Cáp feeder 1/2 là loại cáp đồng trục 1/2 được sử dụng nhiều trong các hệ thống viễn thông như trạm thu phát sóng outdoor BTS, hệ thống phủ sóng di động trong các tòa nhà cao tầng.
Các thông số kỹ thuật chính của Cáp Feeder 1/2 outdoor
1. Cấu tạo Cáp đồng trục feeder 1/2
Được cấu tạo bởi 4 thành phần chính: Lớp phản xạ trong(Inner conductor), Lớp phản xạ ngoài(Outer Conductor), Lớp vật liệu cách nhiệt(Insulation) thường sử dụng vật liệu Foamed PE và lớp vỏ bên ngoài(Jacket).
- Lớp phản xạ trong Inner Conductor: Kích thước 4.80mm, Vật liệu Nhôm mạ Đồng
- Lớp vật liệu cách nhiệt Insulation: Kích thước 12.20mm, Vật liệu Physically Foamed PE
- Lớp phản xạ ngoài Outer Conductor: Kích thước 13.80mm, Vật liệu bằng đồng dạng nếp gấp(Ring corrugated copper).
- Lớp vỏ bảo vệ ngoài(Jacket): Kích thước 15.70mm, Vật liệu PE
2. Băng tần hoạt động, suy hao của cáp feeder 1/2
- Dải tần hoạt động: từ 200MHz đến 3000MHz
- Suy hao công suất trung bình/100m cho từng dải tần như sau:
- Băng 800MHz: Suy hao 6.46dB/100m
- Băng 900MHz: Suy hao 6.85dB/100m
- Băng 1800MHz: Suy hao 10.10dB/100m
- Băng 2000MHz: Suy hao 10.70dB/100m
- Băng 2200MHz: Suy hao 11.24dB/100m
- Băng 2500MHz: Suy hao 12.06dB/100m
- Băng 2700MHz: Suy hao 12.61dB/100m
3. Chỉ số sóng đứng VSWR của Cáp đồng trục Feeder 1/2
- Băng 690MHz – 960MHz: 1.15
- Băng 1710MHz – 2200MHz: 1.15
- Băng 2300MHz – 2700MHz: 1.15
4. Các thông số khác của Cáp đồng trục Feeder 1/2
- Trở kháng 50Ohm
- Dải nhiệt hoạt động: -50~ +80oC
- Chịu lực kéo tối đa: >1130N
- Bán kính uốn cong tối thiểu: 70mm
- Cân nặng cáp đồng trục 1/2 Hansen/1km: 200kg ± 5
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.