Măng xông HD 24FO 3 in – 3 out
-Măng xông cáp quang loại 2 mảnh. Được liên kết với nhau bằng các ốc có lò xo có khả năng đàn hồi.
-Có thể đóng mở nhiều lần để xử lý đấu nối, bảo trì, bảo dưỡng cáp bên trong.
-Được thiết kế nhằm thuận tiện cho thi công; phù hợp cho treo cột, treo tường, cống bể và chôn trực tiếp.
-Mỗi đầu măng xông có sẵn các cổng cáp ra và vào, cho nhiều đường kính cáp khác nhau.
-Vật liệu chế tạo bằng nhựa ABS nên măng xông ngăn ngừa các tác động bên ngoài như: Thay đổi nhiệt độ, oxy hóa, các tia cực tím, ăn mòn, chống nước,…
-Chịu được rung động trong suốt quá trình bảo vệ mối nối cáp quang khi bị kéo, xoắn và va đập.
-
Mã sản phẩm
mã hàng | Kích thước (mm) | Dung lượng tối đa | số khay | số cổng | Trọng lượng |
HD-FO | 344x185x120 | 48FO | 2-4 | 6 | 1.8kg |
-
Tiêu chuẩn kỹ thuật
STT | Tên chỉ tiêu/đơn vị đo | Chỉ tiêu kỹ thuật |
1 | Vật liệu chế tạo hộp | Nhựa ABS và các phụ gia chống oxy hoá, ăn mòn
( hoá chất và nước biển ), chống tia UV ( tia tử ngoại – ánh sáng mặt trời); phụ gia chống côn trùng gặm nhấm, bắt lửa. thời gian sử dụng tới 20 năm. |
2 | Trọng lượng | 1.6kg |
3 | Dung lượng tối đa | 48FO |
4 | Số cổng cáp ở 2 đầu măng xông | 06 cổng |
5 | – kích thước
– Chiều dài – Chiều rộng – Chiều sâu |
-344mm
-185mm -120mm |
6 | Liên kết 2 mảnh măng xông | Bằng 12 bộ ốc inox có lò xo đàn hồi. |
7 | Roăng và cơ chế chống nước | -Roăng cao su có khả năng đàn hồi và tái sử dụng rất nhiều lần.
-Giữa 2 mảnh măng xông có rãnh và gờ bên trong ( chứa roăng ) chống vô nước. Phần lỗ ra vào cáp được siết bằng đai cố định bằng ốc vít inox – Các cổng được bịt kín khi không sử dụng. – 2 mảnh măng xông được liên kết bằng ốc inox. có lò xo đàn hồi |
8 | Cơ chế chống nước và bụi theo tiêu chuẩn IP 68 | – Đáp ứng. độ sâu 1.5m trong vòng 30 phút |
9 | Bộ phận tiếp mass, chống sét và nối liên tục của dây kim loại bên trong măng xông | Bằng thanh tiếp địa bên trong măng xông |
10 | Khay bảo vệ mối hàn |
|
11 | Khóa chịu lực bên trong | -Nhằm cố định và giữ khay hàn trong trường hợp va đập mạnh |
12 | Ống co nhiệt | -Dài 60mm, có thanh inox cố định sợi quang. ống co nhiệt theo tiêu chuẩn.
– Nhiệt độ co: 90oC ÷ 120oC |
13 | Phương thức thi công | Khi thi công hàn nối sợi quang toàn bộ phần bên trong măng xông được đưa ra ngoài thực hiện nhằm dể thao tác xử lý |
14 | Hình dáng bên trong & ngoài | Các chi tiết đều ngay thẳng, sạch đẹp, sáng mịn. |
15 | Phụ kiện thi công đi kèm: ống co nhiệt, keo, lạt thít, băng dính, chổi vệ sinh bụi bẩn móc treo măng xông... | có |
16 | Chịu va đập: trong lượng 1kg rơi từ khoảng cách 2m | Không nứt vỏ măng xông |
17 | Rơi theo chiều thẳng đứng từ độ cao 1,5m | Không nứt vỏ măng xông |
18 | Nhiệt độ làm việc (oC) | – 20 ÷ 70 |
19 | Độ cứng (HB) | > 42 |
20 | Độ co giãn theo chu kỳ ngày và đêm, (%) | 0.1 ÷ 0.3 |
21 | Khả năng chống tia cực tím theo NFC 20-705 | Không thay đổi màu sắc. |
22 | Khả năng bắt lửa UL 94-VO | Không cháy. |
23 | Chịu nén | Lực 1.000N trong 15 phút ở môi trường bên ngoài |
24 | Đóng gói | 1 bộ/ hộp carton cứng với đầy đủ phụ kiện kèm theo ( Các phụ kiện kèm theo được đóng gói riêng lẻ bên trong) |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.