THIẾT BỊ RẢI ĐINH TỰ ĐỘNG (CHÔNG CHẶN XE CƠ GIỚI LOẠI CÓ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA)
- Chức năng
Sử dụng trong công tác hỗ trợ tư pháp, ngăn chặn các phương tiện không tuân thủ hiệu lệnh, bảo vệ các khu vực giới nghiêm, không cho phép xe cơ giới được phép hoạt động.
Thay thế cho loại thủ công, đảm bảo an toàn cho người sử dụng
Được thiết kế nhỏ gọn, nhẹ có tính cơ động cao, thuận tiện cho việc sử dụng
- Thông số kỹ thuật thiết bị
- Thông tin chung
Chông chặn xe cơ giới loại có điều khiển từ xa (thiết bị rải đinh tự động): được thiết kế, sản xuất, lắp ráp trên cơ sở các modul riêng lẻ, là thiết bị xách tay, cơ động với tính năng thu, phóng 1 dải gắn đinh nhọn dạng thanh xếp thông qua điều khiển từ xa làm giảm áp suất đối với các loại xe sử dụng lốp hơi không có hệ thống bù hơi, runflat khiến các phương tiện phải dừng lại.
Bản vẽ thiết kế cơ khí tổng thể
- Thông số kỹ thuật
Mục | Thông số kỹ thuật | Tiêu chuẩn | Ghi chú |
1 | Ký hiệu | RDHD01 | |
2 | Xuất xứ | Việt Nam | |
3 | Đồng bộ kèm theo | – 01 vỏ hộp; 01 dải đinh gắn nhọn; 01 bình khí; 01 máy nén khí.
– Thiết bị kèm theo: điều khiển từ xa; bộ sạc; công cụ tháo lắp đinh; chìa khóa hộp thiết bị; đinh nhọn dự phòng; hướng dẫn sử dụng. |
|
4 | Kích thước vỏ thiết bị | ||
4.1 | Chiều dài hộp(mm) | 870 ± 5 | |
4.2 | Chiều rộng hộp(mm) | 464 ± 5 | |
4.3 | Chiều cao hộp(mm) | 134 ± 5 | |
5 | Trọng lượng thiết bị (kg) | 24,5 ± 0,5 | Không bao gồm điều khiển từ xa |
6 | Cấp chống nước, bụi | IP53 | |
7 | Tình trạng nhiệt đới hóa thiết bị (bao gồm phần cơ khí và điện tử) | Đã nhiệt đới hóa thiết bị theo khí hậu Việt Nam | |
8 | Vật liệu vỏ thiết bị | Hợp kim nhôm có phủ sơn tĩnh điện, sơn chống gỉ | |
9 | Dải gắn đinh nhọn | Dạng thanh xếp đan chéo giữa thanh gắn đinh (có đế gắn đinh) và thanh không gắn đinh, xếp gọn trong hộp ở trạng thái thu về. | |
9.1 | Vật liệu | Thép không gỉ | |
9.2 | Chiều dài dải gắn đinh sau phóng (tại bề mặt cứng, phẳng, không vật cản) tính từ miệng hộp | ≥ 5,1 mét | Bề mặt cứng phẳng không vật cản |
9.3 | Thời gian thu dải gắn đinh (bề mặt cứng, phẳng, không vật cản) | ≤ 3giây | |
9.4 | Thời gian phóng dải gắn đinh (bề mặt cứng phẳng, không vật cản) | ≤ 3giây | |
9.5 | Cơ cấu thu, phóng dải đinh | Áp lực khí nén | |
10 | Đinh nhọn | Dạng ống, vát nhọn, có lỗ thoát khí có khả được gắn/tháo rời với dải đinh | Hiện nhà cung cấp có 02 loại đinh gồm đinh dạng ống và đinh dạng tứ diện. Sẵn sàng cung cấp khi có yêu cầu từ khách hàng, có khả năng lắp lẫn 2 loại đinh trên cùng 1 hệ thống dải đinh. |
10.1 | Vật liệu thân đinh | Thép không gỉ | |
10.2 | Chiều cao đinh | 50 mm ± 5mm | |
10.3 | Số lượng đinh trên dải gắn đinh | 120 đinh | |
10.4 | Đinh dự phòng | 250 đinh cùng loại | |
11 | Nguồn điện | – Nguồn từ ắc qui hoặc pin, điện áp 12VDC ± 1,2V, có khả năng sạc lại.
– Dung lượng nguồn ≥ 7000 mAh |
|
12 | Sạc | Sử dụng nguồn điện xoay chiều thông thường 220v thông qua bộ chuyển đổi và sạc qua cổng chuyển đổi trên xe ô tô | |
13 | Số chu kỳ thu phóng/lần sạc đầy | 15 chu kỳ thu phóng | |
14 | Công tắc nguồn | Loại hai cực, có nắp bảo vệ | |
15 | Bình khí nén | ||
15.1 | Áp suất làm việc | ≥ 7 bar,
Dung tích bình khí nén ≥ 1,7 lít. |
|
15.2 | Cơ cấu nạp | Tự động nạp đầy khi áp lực khí giảm | |
16 | Máy nén khí | ||
16.1 | Điện áp hoạt động | 12 VDC | |
16.2 | Cơ cấu nạp | Tự nạp đầy khi áp lực khí giảm | |
17 | Bộ điều khiển chính | Điều khiển không dây, riêng theo từng thiết bị | |
18 | Pin điều khiển | Pin rời, sạc thông dụng tại Việt Nam | |
19 | Độ xa điều khiển không vật cản | ≥ 100 mét | |
20 | Thông tin trên màn hình | Thông tin bằng tiếng việt có dấu
– Số lần thu/phóng còn lại của thiết bị theo dung lượng ắc quy/pin hoặc hiển thị dung lượng ắc quy/pin – Hiển thị thông tin khi ghép nối với thiết bị khác. – Dung lượng pin bộ điều khiển – Thông tin thiết bị, ID của bộ thiết bị (điều khiển và máy phóng) |
|
21 | Khả năng ghép với nhiều thiết bị | Ghép nối thêm tối thiểu 01 thiết bị phóng dải gắn đinh cùng loại thành 01 hệ thống hoạt động thu phóng đồng thời qua một qua một thiết bị điều khiển từ xa | |
22 | Khả năng định vị thiết bị | Có, định vị bằng GPS | |
23 | Phần mềm quản lý hoạt động thiết bị | Sử dụng phần mềm trên máy tính quản lý dữ liệu (vị trí hoạt động, thời gian, ngày sử dụng ….) | |
24 | Giao tiếp | USB | |
25 | Tài liệu hướng dẫn sử dụng | Tiếng Việt | |
26 | Chất lượng hàng hóa | Mới 100%, chưa qua sử dụng | |
27 | Năm sản xuất | Năm 2022 trở về sau | |
28 | Chế độ bảo hành | 13 tháng | Hoặc theo phần lưu ý trong quá trình sử dụng (tùy điều kiện nào đến trước) |
29 | Xử lý sự cố thiết bị | Tối đa 48h kể từ khi nhận thông báo |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.