Máy đo Trilithic 860DSP
Giới thiệu
- Model: 860 DSP
- Sản xuất tại Mỹ
- Công nghệ DSP cho phép thực hiện phép đo nhanh, chính xác.
- Dải tần số đo được trong khoảng từ 5 MHz đến 870 MHz
- Có thể đo QPSK và QAM Measurements, đo phổ độ phân giải cao.
- Dễ đọc, giao diện sử dụng đơn giản, chạy nhanh
Đặc điểm kĩ thuật
| Dải tần số | 5 MHz ~ 1 GHz |
| Đo lường mức tín hiệu | |
| Dải đo | -40 ~ +50 dBmV |
| Độ phân giải | 0.1 dB |
| Độ chính xác | 25˚C (77˚F): ±0.75 dB
Quá nhiệt từ -18˚Cđến +50˚C (0˚F đến 122˚F): ± 2.0 dB (với tín hiệu tương tự), ± 2.5 dB (với tín hiệu số) |
| Mức sóng mang trên nhiễu (Đang có dịch vụ, chỉ với các kênh chuẩn) | |
| Mức đầu vào nhỏ nhất cho dải đầy đủ | +10 dBmV |
| Dải động | 50 dB |
| Độ phân giải | <0.5 dB |
| Hum (Đang có dịch vụ, chỉ với các kênh chuẩn) | |
| Mức đầu vào nhỏ nhất | 0 dBmV |
| Dải | 0 ~ 5% |
| Độ phân giải | 0.1% |
| Độ chính xác | ±0.5% |
| Độ biến điệu (Đang có dịch vụ, chỉ với các kênh chuẩn) | |
| Dải | 50 ~ 100% |
| Độ phân giải | 0.5% |
| Giải điều chế sóng âm | Sóng mang FM |
| Độ nghiêng | |
| Số lượng sóng mang tối đa | 10 |
| Độ phân giải | 0.1 dB |
| Quét | Tín hiệu video, audio, thí nghiệm và sóng mang kĩ thuật số; bao gồm đo tổng công suất |
| Chế độ phổ | |
| Nhịp hiển thị | Có thể lựa chọn bởi người sử dụng với bước nhảy 10 kHz |
| Tỉ lệ chia hiển thị | 1, 2, 5, hoặc 10 dB/1 độ chia |
| Dải hiển thị | 7 độ chia thẳng đứng |
| Tỉ lệ nhịp(78 kênh) | ~500 ms |
| Phát hiện và dừng lại | Có thể lựa chọn chế độ phát hiện (hẹp hoặc rộng) và thời gian dừng lại. |
| Dải động rỗi giả | 60 dB ở 25˚ C (77˚ F) (+50 dBmV) |
| Độ nhạy | -40 dBmV (4 MHz ~ 1 GHz) |
| Chế độ bước nhảy không | |
| Băng thông tín hiệu Video | Tính trung bình dưới dạng số |
| Băng thông phân giải | 10 KHz, 30 KHz, 100 KHz, 300 KHz; 1 MHz, 3 MHz |
| Độ chính xác của phép đo xung | Đăng kí<7ms, ±2 dB từ mức đăng kí 4ms (300 kHz RBW) |
| Thời gian quét | 50 μs ~ 20 s khi đặt 1, 2, 5 |
| Độ lệch điều biến (CSO/CTB) | |
| Dải | ≥60 dB |
| Độ phân giải | 0.1 dB |
| Phép đo QAM | |
| Các loại điều biến | ITU J.83 annex A, B, C; QPSK, 16, 32, 64, 128, và 256 QAM (các tỉ lệ kí hiệu từ 2 MSPS đến 6.9 MSPS) |
| Dải đầu vào có thể đo | 64 QAM: -20 ~ +50 dBmV (điển hình)
256 QAM: -15 ~ +50 dBmV (điển hình) |
| Điều chỉnh tần số | 5 MHz ~ 1 GHz |
| BER; 64 và 256 trong các điều biến | 10-4~ 10-10 |
| MER | 64 và 256 QAM, kênhcó dải tần 6 MHz:
Dải: 21 ~ 38 dB Độ chính xác (điển hình): ±1.5 dB 64 và 256 QAM, kênhcó dải tần 8 MHz: Dải: 21 ~ 35 dB Độ chính xác (điển hình): ±2.0 dB |
| EVM | 64 QAM, kênh 6 MHz hoặc 8 MHz
Dải: 1.1% ~ 8.1% Độ chính xác: ±0.5% (1.1 ~ 2.0%) ±1.0% (2.1 ~ 4.2%) ±1.6% (4.3 ~ 8.1%) 256 QAM, kênh 6 MHz hoặc 8 MHz Dải: 1.1% to 5.3% Độ chính xác: ±0.5% (1.1 ~ 2.0%) ±0.8% (2.1 ~ 4.2%) |
| Đo mức QAM | |
| Các loại tín hiệu | QPSK; QAM (16, 32, 64, 128, và 256) |
| Dải | -40 ~ +50 dBmV |
| Độ chính xác ở 25˚ C | ±1.25 dB |
| Nguồn phát công suất | |
| Thời gian nạp | 4 giờ |
| Thời gian hoặt động, sử dụng liên tục. | 4 ~ 6 giờ |






Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.